Đọc nhanh: 所属部门 (sở thuộc bộ môn). Ý nghĩa là: Thuộc bộ môn; ban ngành.
所属部门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuộc bộ môn; ban ngành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所属部门
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
- 他 统管 着 这个 部门
- Anh ấy quản lý bộ phận này.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
所›
部›
门›