警察部门 jǐngchá bùmén
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh sát bộ môn】

Đọc nhanh: 警察部门 (cảnh sát bộ môn). Ý nghĩa là: Ngành cảnh sát.

Ý Nghĩa của "警察部门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

警察部门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngành cảnh sát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警察部门

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 伪钞 wěichāo bèi 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 设立 shèlì 监察部门 jiānchábùmén

    - Công ty thành lập bộ phận giám sát.

  • volume volume

    - 一个 yígè 警察 jǐngchá dīng zhù 这个 zhègè 犯罪 fànzuì

    - Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • volume volume

    - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - zài 销售 xiāoshòu 部门 bùmén 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 这天 zhètiān 游人 yóurén 猛增 měngzēng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng yǒu 很多 hěnduō 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao