邻里 línlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lân lí】

Đọc nhanh: 邻里 (lân lí). Ý nghĩa là: quê nhà; ở quê, đồng hương; cùng quê. Ví dụ : - 邻里服务站。 quầy phục vụ ở quê nhà.. - 邻里纷纷前来祝贺。 những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.

Ý Nghĩa của "邻里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

邻里 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quê nhà; ở quê

指家庭所在的乡里也指市镇上互相邻接的一些街道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 服务站 fúwùzhàn

    - quầy phục vụ ở quê nhà.

✪ 2. đồng hương; cùng quê

同一乡里的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 纷纷 fēnfēn 前来 qiánlái 祝贺 zhùhè

    - những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻里

  • volume volume

    - 邻里关系 línlǐguānxì 一直 yìzhí 保持 bǎochí

    - Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.

  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 善处 shànchǔ 关系 guānxì hǎo

    - Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.

  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 纷纷 fēnfēn 前来 qiánlái 祝贺 zhùhè

    - những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.

  • volume volume

    - zài 大多数 dàduōshù 时间 shíjiān 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì diào 邻里纠纷 línlǐjiūfēn

    - Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.

  • volume volume

    - xīn 邻居 línjū hái 不太熟悉 bùtàishúxī 这里 zhèlǐ

    - Những người hàng xóm mới chưa quen với nơi này.

  • volume volume

    - zài 电梯 diàntī 碰到 pèngdào le 邻居 línjū

    - Tôi gặp hàng xóm trong thang máy.

  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao