Đọc nhanh: 邻里 (lân lí). Ý nghĩa là: quê nhà; ở quê, đồng hương; cùng quê. Ví dụ : - 邻里服务站。 quầy phục vụ ở quê nhà.. - 邻里纷纷前来祝贺。 những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
邻里 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quê nhà; ở quê
指家庭所在的乡里也指市镇上互相邻接的一些街道
- 邻里 服务站
- quầy phục vụ ở quê nhà.
✪ 2. đồng hương; cùng quê
同一乡里的人
- 邻里 纷纷 前来 祝贺
- những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻里
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 邻里 纷纷 前来 祝贺
- những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 新 邻居 还 不太熟悉 这里
- Những người hàng xóm mới chưa quen với nơi này.
- 我 在 电梯 里 碰到 了 邻居
- Tôi gặp hàng xóm trong thang máy.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
邻›
里›