Đọc nhanh: 左邻右里 (tả lân hữu lí). Ý nghĩa là: xem 左鄰右舍 | 左邻右舍.
左邻右里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 左鄰右舍 | 左邻右舍
see 左鄰右舍|左邻右舍 [zuǒ lín yòu shè]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左邻右里
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
邻›
里›