邻舍 línshè
volume volume

Từ hán việt: 【lân xá】

Đọc nhanh: 邻舍 (lân xá). Ý nghĩa là: hàng xóm; láng giềng, xóm giềng. Ví dụ : - 街坊邻舍。 hàng xóm phố phường.. - 左右邻舍。 láng giềng xung quanh.

Ý Nghĩa của "邻舍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邻舍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàng xóm; láng giềng

邻居

Ví dụ:
  • volume volume

    - 街坊 jiēfāng 邻舍 línshè

    - hàng xóm phố phường.

  • volume volume

    - 左右 zuǒyòu 邻舍 línshè

    - láng giềng xung quanh.

✪ 2. xóm giềng

住家接近的人或人家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻舍

  • volume volume

    - 邻居 línjū 私通 sītōng

    - Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 阔别 kuòbié 心不舍 xīnbùshě

    - Hôm nay chia tay không nỡ.

  • volume volume

    - 街坊 jiēfāng 邻舍 línshè

    - hàng xóm phố phường.

  • volume volume

    - 左右 zuǒyòu 邻舍 línshè

    - láng giềng xung quanh.

  • volume volume

    - 左邻右舍 zuǒlínyòushè 处得 chùdé dōu hěn hǎo

    - Hàng xóm cư xử rất tốt.

  • volume volume

    - wèi xīn 邻居 línjū 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ mǎi 礼物 lǐwù

    - Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa