Đọc nhanh: 邮展 (bưu triển). Ý nghĩa là: triển lãm tem. Ví dụ : - 国际邮展 triển lãm tem quốc tế
邮展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển lãm tem
集邮展览
- 国际 邮展
- triển lãm tem quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮展
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 国际 邮展
- triển lãm tem quốc tế
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
邮›