邮政 yóuzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【bưu chính】

Đọc nhanh: 邮政 (bưu chính). Ý nghĩa là: bưu chính; ngành bưu chính. Ví dụ : - 《邮政便览》 bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính. - 请在信封上写清邮政编码以便迅速投递。 xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.. - 邮政代办所 sở đại lý bưu điện

Ý Nghĩa của "邮政" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邮政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bưu chính; ngành bưu chính

邮电业务的一大部门,主要业务是寄递信件和包裹,办理汇兑,发行报刊等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 邮政 yóuzhèng 便览 biànlǎn

    - bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính

  • volume volume

    - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • volume volume

    - 邮政代办 yóuzhèngdàibàn suǒ

    - sở đại lý bưu điện

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政

  • volume volume

    - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 民主专政 mínzhǔzhuānzhèng de 柱石 zhùshí

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .

  • volume volume

    - 邮政代办 yóuzhèngdàibàn suǒ

    - sở đại lý bưu điện

  • volume volume

    - 《 邮政 yóuzhèng 便览 biànlǎn

    - bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính

  • volume volume

    - 临时政府 línshízhèngfǔ

    - Chính phủ lâm thời.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 发布 fābù le xīn 政策 zhèngcè

    - Trung ương đã ban hành chính sách mới.

  • volume volume

    - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • volume volume

    - NGO 简称 jiǎnchēng wèi 非政府 fēizhèngfǔ 组织 zǔzhī

    - “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.

  • volume volume

    - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao