Đọc nhanh: 邮政 (bưu chính). Ý nghĩa là: bưu chính; ngành bưu chính. Ví dụ : - 《邮政便览》 bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính. - 请在信封上写清邮政编码,以便迅速投递。 xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.. - 邮政代办所 sở đại lý bưu điện
邮政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bưu chính; ngành bưu chính
邮电业务的一大部门,主要业务是寄递信件和包裹,办理汇兑,发行报刊等
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- NGO 简称 为 非政府 组织
- “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
邮›