Đọc nhanh: 邮筒 (bưu đồng). Ý nghĩa là: hòm thư; thùng thư; thùng thơ. Ví dụ : - 邮筒为存放外寄信件而设的公用盒箱 Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
邮筒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòm thư; thùng thư; thùng thơ
信筒
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮筒
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 他 很快 回复 了 我 的 邮件
- Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筒›
邮›