Đọc nhanh: 那是 (na thị). Ý nghĩa là: (coll.) tất nhiên, thực vậy, một cách tự nhiên. Ví dụ : - 那是显然 Tất nhiên là họ đã.
那是 khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) tất nhiên
(coll.) of course
- 那 是 显然
- Tất nhiên là họ đã.
✪ 2. thực vậy
indeed
✪ 3. một cách tự nhiên
naturally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那是
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
那›