Đọc nhanh: 到那个时候 (đáo na cá thì hậu). Ý nghĩa là: cho đến thời điểm này.
到那个时候 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho đến thời điểm này
until this moment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到那个时候
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 就是 那个 时候 老妈 和 我 搬 到 了 康涅狄格州
- Đó là khi tôi và mẹ chuyển đến Connecticut.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 我 到 那儿 的 时候 , 不巧 他 刚 走
- Khi tớ tối đó thì thật không may là anh ấy vừa rời đi.
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
- 我们 在 那个 时候 很 忙
- Chúng tôi rất bận vào khi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
候›
到›
时›
那›