Đọc nhanh: 那么着 (na ma trứ). Ý nghĩa là: cứ thế; lại thế. Ví dụ : - 你再那么着,我可要恼了! anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!. - 你帮病人翻个身,那么着他也许舒服点儿。 anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
那么着 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứ thế; lại thế
指示行动或方式
- 你 再 那么 着 , 我 可要 恼 了
- anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那么着
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 你 再 那么 着 , 我 可要 恼 了
- anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
- 你 能 不 像 盯 着 个 软糖 圣代 那么 看着 我 吗
- Bạn có thể bỏ việc nhìn chằm chằm vào tôi như thể tôi là một cô gái nóng bỏng không?
- 你 为什么 要 留 着 那些 脚指甲 呢
- Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?
- 那个 人 叫 什么 来 着 ?
- Cái người kia tên là gì ấy nhỉ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
着›
那›