Đọc nhanh: 塑胶袋 (tố giao đại). Ý nghĩa là: Túi PE; túi nhựa. Ví dụ : - 很多东西使水污染,例如轮胎、垃圾和塑胶袋。 Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
塑胶袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi PE; túi nhựa
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑胶袋
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 塑料袋 对 环境 不好
- Túi nhựa không tốt cho môi trường.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 这个 塑料袋 有 几个 孔
- Túi nhựa này có nhiều lỗ.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 我 需要 一块 透明 的 塑料袋
- Tôi cần một túi nilon trong suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
胶›
袋›