遮羞 zhēxiū
volume volume

Từ hán việt: 【già tu】

Đọc nhanh: 遮羞 (già tu). Ý nghĩa là: che giấu; che kín (một phần nào đó của thân thể để người khác khỏi nhìn thấy); chữa thẹn, lấp liếm; che đậy. Ví dụ : - 遮羞解嘲 che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.

Ý Nghĩa của "遮羞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遮羞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. che giấu; che kín (một phần nào đó của thân thể để người khác khỏi nhìn thấy); chữa thẹn

把身体上不好让人看见的部分遮住

✪ 2. lấp liếm; che đậy

做了丢脸的事用好听的话来掩盖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遮羞 zhēxiū 解嘲 jiěcháo

    - che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮羞

  • volume volume

    - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • volume volume

    - 害羞 hàixiū 地挠 dìnáo 挠头 náotóu

    - Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.

  • volume volume

    - 囊中羞涩 nángzhōngxiūsè 只好 zhǐhǎo 不买 bùmǎi 衣服 yīfú le

    - Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.

  • volume volume

    - yīn 羞愧 xiūkuì ér 低下 dīxià le tóu

    - Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.

  • volume volume

    - bèi 调侃 tiáokǎn jiù 害羞 hàixiū le

    - Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc

  • volume volume

    - 遮羞 zhēxiū 解嘲 jiěcháo

    - che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.

  • volume volume

    - 害羞 hàixiū 不敢 bùgǎn 抬起 táiqǐ liǎn

    - Anh ta xấu hổ đến mức không dám ngẩng mặt lên.

  • volume volume

    - zài 失败 shībài hòu 感到 gǎndào 羞惭 xiūcán

    - Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQNG (廿手弓土)
    • Bảng mã:U+7F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhē
    • Âm hán việt: Già
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YITF (卜戈廿火)
    • Bảng mã:U+906E
    • Tần suất sử dụng:Cao