Đọc nhanh: 遮羞 (già tu). Ý nghĩa là: che giấu; che kín (một phần nào đó của thân thể để người khác khỏi nhìn thấy); chữa thẹn, lấp liếm; che đậy. Ví dụ : - 遮羞解嘲 che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.
遮羞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. che giấu; che kín (một phần nào đó của thân thể để người khác khỏi nhìn thấy); chữa thẹn
把身体上不好让人看见的部分遮住
✪ 2. lấp liếm; che đậy
做了丢脸的事用好听的话来掩盖
- 遮羞 解嘲
- che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮羞
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 遮羞 解嘲
- che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.
- 他 害羞 得 不敢 抬起 脸
- Anh ta xấu hổ đến mức không dám ngẩng mặt lên.
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羞›
遮›