Đọc nhanh: 遗臭 (di xú). Ý nghĩa là: để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa。壞名聲流傳下去,永遠為人唾罵。; di xú.
遗臭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa。壞名聲流傳下去,永遠為人唾罵。; di xú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗臭
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 遗臭万年
- để tiếng xấu muôn đời.
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臭›
遗›