Đọc nhanh: 饶舍 (nhiêu xả). Ý nghĩa là: lắm mồm; lắm miệng; lắm lời; bẻm mép。嘮叨;多嘴。.
饶舍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắm mồm; lắm miệng; lắm lời; bẻm mép。嘮叨;多嘴。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶舍
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 他 姓 舍
- Anh ấy họ Xá.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舍›
饶›