Đọc nhanh: 流芳 (lưu phương). Ý nghĩa là: lưu danh; để lại tiếng thơm; lưu lại tiếng thơm. Ví dụ : - 流芳百世。 lưu danh muôn đời.
流芳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu danh; để lại tiếng thơm; lưu lại tiếng thơm
流传美名
- 流芳百世
- lưu danh muôn đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流芳
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 流芳百世
- lưu danh muôn đời.
- 流芳百世
- lưu lại tiếng thơm muôn đời
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
芳›