遗老 yílǎo
volume volume

Từ hán việt: 【di lão】

Đọc nhanh: 遗老 (di lão). Ý nghĩa là: di lão; lão thần triều đại trước (người già trung thành với triều đại trước), bô lão. Ví dụ : - 前朝遗老 các lão thần triều đại trước.

Ý Nghĩa của "遗老" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遗老 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. di lão; lão thần triều đại trước (người già trung thành với triều đại trước)

指改朝换代后仍然效忠前一朝代的老年人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前朝 qiáncháo 遗老 yílǎo

    - các lão thần triều đại trước.

✪ 2. bô lão

指经历世变的老人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗老

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 老年痴呆 lǎoniánchīdāi huì 遗传 yíchuán de

    - Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 胜朝 shèngcháo 遗老 yílǎo

    - di thần triều trước.

  • volume volume

    - 前朝 qiáncháo 遗老 yílǎo

    - các lão thần triều đại trước.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao