Đọc nhanh: 遗少 (di thiếu). Ý nghĩa là: di thiếu (người trẻ tuổi còn trung thành với triều đại trước).
遗少 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di thiếu (người trẻ tuổi còn trung thành với triều đại trước)
指改朝换代后仍然效忠前一朝代的年轻人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗少
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
遗›