Đọc nhanh: 遗害无穷 (di hại vô cùng). Ý nghĩa là: còn được viết là 貽害無窮 | 贻害无穷, để lại hậu quả tai hại.
遗害无穷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết là 貽害無窮 | 贻害无穷
also written 貽害無窮|贻害无穷 [yí hài wú qióng]
✪ 2. để lại hậu quả tai hại
to have disastrous consequences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗害无穷
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
无›
穷›
遗›