Đọc nhanh: 研读 (nghiên độc). Ý nghĩa là: Nghiên cứu. Ví dụ : - 她一再研读食谱,就象钻研科学一样地钻研烹调。 Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
研读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu
研读,读音yándú,汉语词语,指钻研阅读。
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研读
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 其实 这 也 是 我 刚刚开始 研读 灵枢 时 的 问题
- Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 他 在 医学 会议 上 宣读 了 他 的 研究 论文
- Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
读›