zāo
volume volume

Từ hán việt: 【tao】

Đọc nhanh: (tao). Ý nghĩa là: gặp; bị, lần; hồi, vòng. Ví dụ : - 他的家乡遭了灾。 Quê nhà anh ấy bị thiên tai.. - 我今天遭雨。 Hôm nay tôi gặp mưa.. - 他不幸遭车祸。 Cậu ấy không may bị tai nạn xe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; bị

遇到 (多指不幸或不利的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 家乡 jiāxiāng zāo le zāi

    - Quê nhà anh ấy bị thiên tai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 遭雨 zāoyǔ

    - Hôm nay tôi gặp mưa.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng zāo 车祸 chēhuò

    - Cậu ấy không may bị tai nạn xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lần; hồi

回;次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng lái guò hǎo 几遭 jǐzāo le

    - Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.

  • volume volume

    - le 两遭 liǎngzāo dōu méi 见到 jiàndào

    - Tôi đã đi hai lần đều không gặp được bạn.

✪ 2. vòng

周;圈儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi rào 两遭 liǎngzāo

    - Lấy dây quấn hai vòng.

  • volume volume

    - zhuǎn le 一遭 yīzāo

    - Tôi đi quanh một vòng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 遭 + Tân ngữ

Gặp/bị cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài 遭难 zāonàn

    - Chúng tôi đang bị nạn.

  • volume

    - zāo 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp khó khăn.

✪ 2. Động từ + Số từ + 遭

Làm gì đấy bao nhiều lần/vòng

Ví dụ:
  • volume

    - pǎo le 一遭 yīzāo

    - Tôi đã chạy một vòng.

  • volume

    - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 我来 wǒlái le 两遭 liǎngzāo

    - Cửa hàng này tôi đã đến 2 lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 遭遇 zāoyù 穷境 qióngjìng le

    - Dự án gặp khó khăn rồi.

  • volume volume

    - de 家乡 jiāxiāng zāo le zāi

    - Quê nhà anh ấy bị thiên tai.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • volume volume

    - 屡遭 lǚzāo 失败 shībài dàn 从不 cóngbù 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jìng 遭到 zāodào le 坑杀 kēngshā de 命运 mìngyùn

    - Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng lái guò hǎo 几遭 jǐzāo le

    - Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao