Đọc nhanh: 遭 (tao). Ý nghĩa là: gặp; bị, lần; hồi, vòng. Ví dụ : - 他的家乡遭了灾。 Quê nhà anh ấy bị thiên tai.. - 我今天遭雨。 Hôm nay tôi gặp mưa.. - 他不幸遭车祸。 Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
遭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; bị
遇到 (多指不幸或不利的事)
- 他 的 家乡 遭 了 灾
- Quê nhà anh ấy bị thiên tai.
- 我 今天 遭雨
- Hôm nay tôi gặp mưa.
- 他 不幸 遭 车祸
- Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
遭 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lần; hồi
回;次
- 他 已经 来 过 好 几遭 了
- Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.
- 我 去 了 两遭 都 没 见到 你
- Tôi đã đi hai lần đều không gặp được bạn.
✪ 2. vòng
周;圈儿
- 用 绳子 绕 两遭
- Lấy dây quấn hai vòng.
- 我 去 转 了 一遭
- Tôi đi quanh một vòng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遭
✪ 1. 遭 + Tân ngữ
Gặp/bị cái gì đấy
- 我们 在 遭难
- Chúng tôi đang bị nạn.
- 他 遭 困难
- Anh ấy gặp khó khăn.
✪ 2. Động từ + Số từ + 遭
Làm gì đấy bao nhiều lần/vòng
- 我 跑 了 一遭
- Tôi đã chạy một vòng.
- 这个 商店 我来 了 两遭
- Cửa hàng này tôi đã đến 2 lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 项目 遭遇 穷境 了
- Dự án gặp khó khăn rồi.
- 他 的 家乡 遭 了 灾
- Quê nhà anh ấy bị thiên tai.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
- 他 已经 来 过 好 几遭 了
- Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遭›