Đọc nhanh: 地漏咖啡壶 (địa lậu già phê hồ). Ý nghĩa là: Máy pha cà phê phin.
地漏咖啡壶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy pha cà phê phin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地漏咖啡壶
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
- 他 喜欢 喝茶 和 咖啡
- Anh ấy thích uống trà và cà phê.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咖›
啡›
地›
壶›
漏›