通缉 tōngjī
volume volume

Từ hán việt: 【thông tập】

Đọc nhanh: 通缉 (thông tập). Ý nghĩa là: phát lệnh truy nã; lùng bắt tội phạm; truy bắt tội phạm. Ví dụ : - 通缉令 lệnh truy nã. - 通缉逃犯 truy nã tội phạm.

Ý Nghĩa của "通缉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通缉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát lệnh truy nã; lùng bắt tội phạm; truy bắt tội phạm

公安或司法机关通令辖区搜捕在逃的犯人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通缉令 tōngjīlìng

    - lệnh truy nã

  • volume volume

    - 通缉逃犯 tōngjītáofàn

    - truy nã tội phạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通缉

  • volume volume

    - 通缉逃犯 tōngjītáofàn

    - truy nã tội phạm.

  • volume volume

    - 通缉令 tōngjīlìng

    - lệnh truy nã

  • volume volume

    - 通缉犯 tōngjīfàn 带回家 dàihuíjiā lái

    - Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.

  • volume volume

    - 全境 quánjìng 通缉 tōngjī 伊恩 yīēn · 赖特 làitè

    - Đưa ra một APB cho Ian Wright.

  • volume volume

    - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 贯通 guàntōng

    - trên dưới thông suốt

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 获住 huòzhù le 通缉犯 tōngjīfàn

    - Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qì
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRSJ (女一口尸十)
    • Bảng mã:U+7F09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao