Đọc nhanh: 通缉 (thông tập). Ý nghĩa là: phát lệnh truy nã; lùng bắt tội phạm; truy bắt tội phạm. Ví dụ : - 通缉令 lệnh truy nã. - 通缉逃犯 truy nã tội phạm.
通缉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát lệnh truy nã; lùng bắt tội phạm; truy bắt tội phạm
公安或司法机关通令辖区搜捕在逃的犯人
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通缉
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 警察 获住 了 通缉犯
- Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缉›
通›