Đọc nhanh: 通缉犯 (thông tập phạm). Ý nghĩa là: chạy trốn (theo luật), tội phạm bị truy nã. Ví dụ : - 你把通缉犯带回家来 Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
通缉犯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn (theo luật)
fugitive (from the law)
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
✪ 2. tội phạm bị truy nã
wanted criminal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通缉犯
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 警察 获住 了 通缉犯
- Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
缉›
通›