Đọc nhanh: 通假 (thông giả). Ý nghĩa là: có thể thay nhau.
通假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể thay nhau
汉字的通用和假借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通假
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
通›