Đọc nhanh: 通家 (thông gia). Ý nghĩa là: thông gia, người trong nghề; người trong ngành. Ví dụ : - 通家之好。 sự giao hảo thông gia. - 通家之谊 quan hệ thông gia; tình thông gia.
通家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông gia
指两家交谊深厚,如同一家
- 通家之好
- sự giao hảo thông gia
- 通家 之谊
- quan hệ thông gia; tình thông gia.
✪ 2. người trong nghề; người trong ngành
指内行人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通家
- 我 通知 大家 活动 的 时间
- Tôi báo mọi người thời gian sự kiện.
- 女人 通常 负责 家务
- Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 她 出身 于 普通家庭
- Cô ấy xuất thân từ gia đình bình thường.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 他 因为 旷课 被 通知 家长
- Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.
- 家里 通过 控股公司 获得 的
- Gia đình tôi sở hữu nó thông qua một công ty mẹ.
- 在 家里 , 我 通常 穿 休闲 衣服 , 感觉 更 舒适
- Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
通›