Đọc nhanh: 通用拼音 (thông dụng bính âm). Ý nghĩa là: hệ thống chữ La tinh thông dụng được giới thiệu ở Đài Loan vào năm 2003.
通用拼音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống chữ La tinh thông dụng được giới thiệu ở Đài Loan vào năm 2003
the common use romanization system introduced in Taiwan in 2003
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通用拼音
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他们 用 音乐 徕 客人
- Họ dùng âm nhạc để mời khách.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 朴 用作 姓 时音 pi o
- Khi “朴” dùng làm họ thì thường đọc thành “piáo.”
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
用›
通›
音›