Đọc nhanh: 拼音 (bính âm). Ý nghĩa là: phiên âm; bính âm, phiên âm; đánh vần; ghép vần; ghép âm. Ví dụ : - 这拼音表你背好了吗? Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?. - 我们俩正在学习拼音。 Hai chúng tôi đang học bính âm.. - 我用拼音输入法打字。 Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
拼音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên âm; bính âm
两个或者两个以上的音拼成的一个音,多专指为了帮助人们读汉字而创造出的记录汉字读音的符号。
- 这 拼音 表 你 背 好了吗
- Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?
- 我们 俩 正在 学习 拼音
- Hai chúng tôi đang học bính âm.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
拼音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên âm; đánh vần; ghép vần; ghép âm
把两个或两个以上的音素结合起来成为一个复合的音
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
- 我 正在 拼音 这个 词
- Tôi đang ghép âm từ này.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼音
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 汉语拼音 讲座
- Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.
- 这 拼音 表 你 背 好了吗
- Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
音›