Đọc nhanh: 通关密语 (thông quan mật ngữ). Ý nghĩa là: mật khẩu mở khóa. Ví dụ : - 还要有暗号和通关密语才能来 Từ mã và đoạn văn bí mật.
通关密语 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật khẩu mở khóa
password
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通关密语
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 他 精通 华语
- Anh ấy thành thạo tiếng Hán.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他们 的 关系 十分 密切
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 他们 用 手语 通话
- Họ dùng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
密›
语›
通›