Đọc nhanh: 通关节 (thông quan tiết). Ý nghĩa là: để tạo điều kiện cho hối lộ. Ví dụ : - 暗通关节 thông đồng làm chuyện mờ ám.
通关节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo điều kiện cho hối lộ
to facilitate by means of bribery
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通关节
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 关节炎
- viêm khớp
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
节›
通›