Đọc nhanh: 打通关 (đả thông quan). Ý nghĩa là: oẳn tù tì; một hai ba; uống rượu theo tua (để phạt uống theo vòng; uống rượu theo tua); uống rượu theo tua.
打通关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oẳn tù tì; một hai ba; uống rượu theo tua (để phạt uống theo vòng; uống rượu theo tua); uống rượu theo tua
筵席上一个人跟在座的人顺次划拳喝酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打通关
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
- 他们 打开 了 新 通道
- Họ đã mở đường truyền mới.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 他们 打 了 一通 球
- Họ đã chơi một trận bóng.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
打›
通›