Đọc nhanh: 通信频带 (thông tín tần đới). Ý nghĩa là: băng thông tin.
通信频带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通信频带
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 信使 带来 了 好消息
- Sứ giả đã mang đến tin vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
带›
通›
频›