Đọc nhanh: 全份儿 (toàn phận nhi). Ý nghĩa là: cả phần.
全份儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全份儿
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 全份 表册
- sổ kê khai hoàn chỉnh.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 天花 在 我们 这儿 已经 完全 绝迹
- ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
全›