Đọc nhanh: 第比利斯 (đệ bí lợi tư). Ý nghĩa là: Tbilisi (thủ đô Gioóc-gi-ơ, cũng viết là T'bilisi, tên cũ là Tiflis).
✪ 1. Tbilisi (thủ đô Gioóc-gi-ơ, cũng viết là T'bilisi, tên cũ là Tiflis)
第比利斯苏联欧洲部分东南部一城市,位于库拉河边巴库西北偏西它曾是在欧洲和小亚细亚之间商队贸易和移民路线上的一座古城,1801年它被俄罗斯控制,是1905年革命活动的中心第比利斯是格鲁吉亚的首府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第比利斯
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 他 在 比赛 中 取得 了 第三名
- Anh ấy đạt được vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
斯›
比›
第›