Đọc nhanh: 递解 (đệ giải). Ý nghĩa là: giải chuyền; thay phiên nhau áp giải; áp giải (thời xưa khi giải tội phạm đi xa, các phủ huyện trên đường đi phải thay nhau áp giải tội phạm). Ví dụ : - 递解还乡 áp giải tội phạm về quê.
递解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải chuyền; thay phiên nhau áp giải; áp giải (thời xưa khi giải tội phạm đi xa, các phủ huyện trên đường đi phải thay nhau áp giải tội phạm)
旧时指把犯人解往外地,由沿途官府派人递相押送
- 递解 还乡
- áp giải tội phạm về quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递解
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 递解 还乡
- áp giải tội phạm về quê.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
递›