Đọc nhanh: 递进 (đệ tiến). Ý nghĩa là: tiến dần lên; lần lượt tiến lên.
递进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến dần lên; lần lượt tiến lên
程度依次加深逐步前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
进›
递›