Đọc nhanh: 软件升级 (nhuyễn kiện thăng cấp). Ý nghĩa là: Nâng cấp phần mềm.
软件升级 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng cấp phần mềm
软件更新
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软件升级
- 他 连升 三级 , 非常 厉害
- Anh ấy lên liền ba cấp, thật lợi hại.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
- 她 晋升 到 高级 科了
- Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 你 怎么 使用 这个 软件 ?
- Bạn sử dụng phần mềm này như thế nào?
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
升›
级›
软›