Đọc nhanh: 逐件计算海损 (trục kiện kế toán hải tổn). Ý nghĩa là: Tính toán tổn thất trên biển theo từng món.
逐件计算海损 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính toán tổn thất trên biển theo từng món
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐件计算海损
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
损›
海›
算›
计›
逐›