Đọc nhanh: 逐项商品办法 (trục hạng thương phẩm biện pháp). Ý nghĩa là: Biện pháp từng hạng mục thực phẩm.
逐项商品办法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biện pháp từng hạng mục thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐项商品办法
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
品›
商›
法›
逐›
项›