Đọc nhanh: 透射 (thấu xạ). Ý nghĩa là: đoạn văn, để truyền tải, truyền (bức xạ qua môi trường).
透射 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn văn
passage
✪ 2. để truyền tải
to transmit
✪ 3. truyền (bức xạ qua môi trường)
transmission (of radiation through a medium)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透射
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 他们 研究 渗透 作用
- Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
透›