Đọc nhanh: 透视 (thấu thị). Ý nghĩa là: thấu thị; kiểu biểu hiện không gian lập thể; phối cảnh, chụp X quang; chiếu X quang; chiếu điện, nhìn rõ; nhìn thấu (nhìn rõ bản chất sự vật). Ví dụ : - 上次透视发现肺部有阴影,今天去复查。 lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
透视 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thấu thị; kiểu biểu hiện không gian lập thể; phối cảnh
用线条或色彩在平面上表现立体空间的方法
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
✪ 2. chụp X quang; chiếu X quang; chiếu điện
利用X射线透过人体在荧光屏上所形成的影像观察人体内部
✪ 3. nhìn rõ; nhìn thấu (nhìn rõ bản chất sự vật)
比喻清楚地看到事物的本质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透视
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 透过 阅读 , 我 可以 开阔视野
- Thông qua đọc sách, tôi có thể mở rộng tầm nhìn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
视›
透›