Đọc nhanh: 透不过气 (thấu bất quá khí). Ý nghĩa là: tắc thở.
透不过气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc thở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透不过气
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 对 这件 事 , 你 要 看 开些 , 不要 过分 生气
- đối với chuyện này, bạn phải nghĩ thoáng một tý, đừng quá nóng giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
气›
过›
透›