Đọc nhanh: 透明的衣服 (thấu minh đích y phục). Ý nghĩa là: Quần áo vải mỏng.
透明的衣服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo vải mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明的衣服
- 他 在 服新 买 的 衣服
- Anh ấy đang mặc bộ đồ mới mua.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 他们 在 讥笑 她 的 衣服
- Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
- 他们 的 衣服 颜色 整齐
- Màu sắc trang phục của họ rất đồng nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
服›
的›
衣›
透›