Đọc nhanh: 选美皇后 (tuyến mĩ hoàng hậu). Ý nghĩa là: nữ hoàng sắc đẹp. Ví dụ : - 变成光头选美皇后 Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
选美皇后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ hoàng sắc đẹp
beauty queen
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选美皇后
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 皇后 从 丹墀 上 缓缓 走 下
- Hoàng hậu từ từ bước xuống từ thềm son.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 最后 选择 了 留在 公司
- Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
皇›
美›
选›