Đọc nhanh: 皇后区 (hoàng hậu khu). Ý nghĩa là: Queens, một trong năm quận của Thành phố New York. Ví dụ : - 我在皇后区都能听见 Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.
✪ 1. Queens, một trong năm quận của Thành phố New York
Queens, one of the five boroughs of New York City
- 我 在 皇后区 都 能 听见
- Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇后区
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 皇后区 有 四季 酒店 吗
- Có Four Seasons ở Queens không?
- 我 在 皇后区 都 能 听见
- Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
后›
皇›