Đọc nhanh: 邓小平理论 (đặng tiểu bình lí luận). Ý nghĩa là: Lý thuyết Đặng Tiểu Bình, Chủ nghĩa Dengism, nền tảng của sự phát triển kinh tế CHND Trung Hoa sau Cách mạng Văn hóa, xây dựng nền kinh tế tư bản trong sự kiểm soát của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
邓小平理论 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Lý thuyết Đặng Tiểu Bình
Deng Xiaoping Theory
✪ 2. Chủ nghĩa Dengism
Dengism
✪ 3. nền tảng của sự phát triển kinh tế CHND Trung Hoa sau Cách mạng Văn hóa, xây dựng nền kinh tế tư bản trong sự kiểm soát của Đảng Cộng sản Trung Quốc
the foundation of PRC economic development after the Cultural Revolution, building the capitalist economy within Chinese Communist Party control
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邓小平理论
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
平›
理›
论›
邓›