Đọc nhanh: 选择成本 (tuyến trạch thành bổn). Ý nghĩa là: Alternative cost Chi phí thay thế.
选择成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Alternative cost Chi phí thay thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择成本
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 很多 学生 选择 去 日本 留学
- Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
择›
本›
选›