Đọc nhanh: 网球选手 (võng cầu tuyến thủ). Ý nghĩa là: Tuyển thủ tennis.
网球选手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyển thủ tennis
《网球选手》是一款装扮小游戏,游戏大小为177K。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球选手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 他 喜欢 打网球
- Anh ấy thích chơi tennis.
- 这个 选手 的 削球 非常 准确
- Cú đánh cắt của tay đấm này rất chính xác.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
球›
网›
选›