Đọc nhanh: 逆行 (nghịch hành). Ý nghĩa là: đi ngược chiều. Ví dụ : - 单行线,车辆不得逆行。 đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
逆行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngược chiều
(车辆等) 反着规定的方向走
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆行
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 我们 必须 警惕 叛逆 的 行为
- Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
逆›