逆行者 nìxíng zhě
volume volume

Từ hán việt: 【nghịch hành giả】

Đọc nhanh: 逆行者 (nghịch hành giả). Ý nghĩa là: lực lượng tuyến đầu (gồm những người chống dịch như bác sĩ; công an; cứu hộ;...).

Ý Nghĩa của "逆行者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逆行者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lực lượng tuyến đầu (gồm những người chống dịch như bác sĩ; công an; cứu hộ;...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆行者

  • volume volume

    - 单行线 dānxíngxiàn 车辆 chēliàng 不得 bùdé 逆行 nìxíng

    - đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.

  • volume volume

    - 倒行逆施 dǎoxíngnìshī 到头来 dàotóulái 只能 zhǐnéng 搬起 bānqǐ 石头砸 shítouzá 自己 zìjǐ de jiǎo

    - làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.

  • volume volume

    - 叛逆行为 pànnìxíngwéi 破坏 pòhuài le 团队 tuánduì

    - Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 常理 chánglǐ

    - Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.

  • volume volume

    - 亲友们 qīnyǒumen 纷纷 fēnfēn wèi 逝者 shìzhě 送行 sòngxíng

    - Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 革命 gémìng de 先行者 xiānxíngzhě 孙中山 sūnzhōngshān 先生 xiānsheng

    - Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。

  • volume volume

    - 反对者 fǎnduìzhě 认为 rènwéi 李建华 lǐjiànhuá 善恶不分 shànèbùfēn de 行为 xíngwéi hěn 迂腐 yūfǔ

    - Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng rén 觉得 juéde shì 一个 yígè 修行者 xiūxíngzhě

    - Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao